Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch năm 2021
Mặt hàng |
Năm |
Năm |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) |
295.012.833 |
354.583.458 |
20 |
Hàng dệt, may |
54.579.668 |
57.108.416 |
5 |
Hàng thủy sản |
44.740.617 |
50.999.185 |
14 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
32.448.964 |
46.146.408 |
42 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
28.069.466 |
29.026.193 |
3 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
23.685.674 |
24.440.157 |
3 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
14.621.775 |
22.995.867 |
57 |
Dây điện và dây cáp điện |
4.433.712 |
14.894.613 |
236 |
Sản phẩm từ sắt thép |
11.499.494 |
13.580.307 |
18 |
Giày dép các loại |
10.740.502 |
10.773.285 |
0 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
6.384.422 |
9.093.783 |
42 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
3.987.832 |
8.210.901 |
106 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
6.183.887 |
8.067.786 |
30 |
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù |
7.094.002 |
7.464.302 |
5 |
Sản phẩm gốm, sứ |
4.730.394 |
6.057.191 |
28 |
Cà phê |
2.420.454 |
1.443.557 |
-40 |
Hàng hóa khác |
39.391.970 |
44.281.507 |
12 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch năm 2021
Mặt hàng |
Năm |
Năm |
Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) |
203.686.172 |
233.777.034 |
15 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
54.363.772 |
58.912.611 |
8 |
Sản phẩm hóa chất |
30.461.805 |
29.554.171 |
-3 |
Dược phẩm |
20.661.984 |
21.215.146 |
3 |
Hàng thủy sản |
22.081.840 |
18.578.967 |
-16 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
569.251 |
11.145.011 |
1858 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
7.699.254 |
7.945.208 |
3 |
Sản phẩm từ sắt thép |
8.566.763 |
7.711.484 |
-10 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
6.197.245 |
5.663.118 |
-9 |
Dây điện và dây cáp điện |
2.132.099 |
2.759.132 |
29 |
Sữa và sản phẩm sữa |
2.088.870 |
2.479.951 |
19 |
Sắt thép các loại |
100.813 |
196.738 |
95 |
Hàng hóa khác |
48.762.476 |
67.615.497 |
39 |